Phím tắt trong EXCEL
F2: Đưa con trỏ vào trong ô
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)
Alt + <- :="" a="" br="" c="" gi="" h="" hi="" l="" n="" ng="" nh="" t="" th="" thao="" undo="" v="" y="">Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô
Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 0: Hiện các ->cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)
Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide
Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet
Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuột)
Phím nóng cho Word & Excel:
Ctrl+0 (zero)
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+Q
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>
Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<
Giảm 2 cỡ chữ
Start + D
Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E
Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+L
Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D
Đánh ghi chú ở ngay dưới dò[i]ng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+1
Tạo heading 1 (Tạo heading 2 thì Ctrl+alt+2, tương tự 3)
Ctrl+Space (dấu cách)
Trở về định dạng font chữ mặc định
Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5
Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Phím nóng cho Excel:
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Một số phím tắt trong Windows:
1. Làm việc với Desktop, My Computer và Explorer
- Mở phần trợ giúp chung: F1
- Đổi tên thư mục/tập tin được chọn: F2
- Mở hộp thoại tìm file trong thư mục hiện hành: F3
- Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5
- Xóa mục được chọn và đưa vào Recycle Bin: Del (Delete)
- Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào Recycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete)
- Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được chọn: Shift + F10
- Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter
- Mở menu Start: Ctrl + Esc
- Chọn một mục từ menu Start: Ctrl + Esc, ký tự đầu tiên (nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn.
2. Làm việc với Windows Explorer
- Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4
- Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6
- Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace
3. Làm việc với cửa sổ:
- Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6
- Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6
- Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9
- Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10
- Thu nhỏ tất cả các cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M
- Thay đổi kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter
- Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5
- Di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter
- Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen
- Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm: Print Screen
- Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab
- Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab
- Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy: Alt + Esc
- Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Esc
- Mở menu điều khiển của chương trình hoặc folder
cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar
- Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + -
4. Làm việc với hộp thoại
- Mở folder cha của folder hiện hành một mức trong hộp thoại Open hay Save As: Backspace
- Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (nếu có nhiều hộp danh sách, trước tiên phải chọn hộp thích hợp): F4
- Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5
- Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar
- Chuyển đến một mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự đầu tiên của tên mục
- Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm
- Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + DownArrow
- Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc
- Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc
Một số phím tắt trong MS Word:
1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin:
CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in.
CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin.
CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout.
CTRL + ESC : khởi động MenuStart.
F2 : đổi tên file
2. các phím tắt đặc biệt:
SHIFT + ENTER : ngắt dòng.
CTRL + ENTER : ngắt trang.
3. các phím tắt di chuyển trong tập tin:
CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ.
PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống 1 trang trong màn hình.
CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình.
CTRL + END : xuống cuối tập tin.
SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước.
4. các phím tắt để định dạng Paragraph:
CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.
CTRL + SHIFT + T : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.
CTRL + T :di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.
CTRL + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.
CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).
CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.
CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.
5. phím tắt dùng cho định dạng ký tự:
CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp.
CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.
CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.
CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).
CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.
CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.
CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.
SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.
CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.
CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.
6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:
CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp.
CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.
CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.
CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).
CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.
CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.
CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.
SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.
CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.
CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.
6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:
CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.
7. các phím tắt dùng để in CTRL + ALT + I xem tài liệu trong chế độ in.
11. các phím tắt dùng cho chú thích cuối trang trên tài liệu:’/
SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.
Một số phím tắt trong MS Excel
1. Phím tắt Chức năng:
Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.
3. Phím tắt trong định dạng:
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
4. Chèn cột, dòng, trang bảng tính:
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
0 Nhận xét